|
Tinh sắn
|
- Loại : vụ mùa mới
- Độ ẩm : tối đa 13%
- Tinh bột : tối thiểu 85%
- Độ PH : 4-7
- Tro : tối đa 0,2%
|
|
Quế chẻ
|
- Phẩm cấp: Mùa vụ mới
- Độ ẩm: Tối đa 13%
- Tạp chất: tối đa 1%
- Hàm lượng dầu: tối thiểu 1%-5%
|
|
Quế ống & Quế Cotex
|
- Phẩm cấp: Mùa vụ mới
- Độ ẩm: Tối đa 13%
- Tạp chất: tối đa 1%
- Hàm lượng dầu: tối thiểu 1%-5%
|
|
Hạt tiêu đen
|
- Loại: 500gr/L
- Độ ẩm: Tối đa 13,5%
- Tạp chất: Tối đa 1%
- Đóng gói: 50kgs/bag
|
|
Hoa hồi
|
- Phẩm cấp: theo vụ mới
- Độ ẩm: tối đa 13,5%
- Tạp chất: Tối đa 1%
- Hạt vỡ: Tối đa 10%
- Đường kính: trên 2,5cm (tối thiểu 80%)
- Đóng gói: 20kgs/carton
|
|
Tinh bột nghệ
|
- Theo mẫu
|
|
Hạt sen bỏ vỏ cứng
|
- Theo mẫu.
|
|
Long nhãn
|
- Theo mẫu
|
|
Sắn lát
|
- Độ ẩm : tối đa 14%
- Tạp chất : tối đa 1%
- Tinh bột : Tối thiểu 70%
- Chất sơ : tối đa 5%
|
|
Tinh bột gừng
|
- Theo mẫu
|
|
Cà phê Robusta
|
- Cỡ hạt: sàng 16, tối thiểu 90%
- Độ ẩm: tối đa 12,5% - 13%
- Tạp chất: tối đa 0.5%-1%
- Hạt vỡ: Tối đa 2% cho loại 1/ Tối đa 5% cho loại 2
|
|
Lạc nhân
|
- Lạc nhân loại cao cấp 180-200 hạt/100grs; Độ ẩm: 9% max; Tạp chất: 1% max
- Lạc nhân loại 1 200-240 hạt /100grs; Độ ẩm: 9% max; Tạp chất: 1% max
- Lạc nhân loại 2 270-290 hạt/100grs; Độ ẩm: 9% max; Tạp chất: 1% max
|
|
Gạo Việt Nam
|
- Theo mẫu
|